Time left

Question 21

Not yet answered
Marked out of 1.00

Question text

Dựa trên nội dung bài 3, phát biểu nào sau đây về Địa chỉ ví là đúng?

Question 21 Answer
a.

Địa chỉ này công khai, dùng để nhận tiền/tài sản số.

b.

Mỗi địa chỉ gắn liền duy nhất với một Private key (ẩn).

c.

Được tạo ra từ Public key thông qua hàm băm (Keccak-256) và rút gọn thành chuỗi 42 ký tự bắt đầu bằng 0x.

d.

Tất cả phát biểu trên đều đúng

Question 22

Not yet answered
Marked out of 1.00

Question text

Dựa trên nội dung bài 01, phát biểu nào về tính phi tập trung là đúng?

Question 22 Answer
a.

Nhờ cơ chế phi tập trung, thông tin được xác nhận một cách phân tán và có thể được kiểm chứng công khai trên tất cả các nút mạng.

b.

Tất cả phát biểu trên đều sai.

c.

Nhờ cơ chế phi tập trung, dữ liệu trên một máy chủ có thể xóa một cách tùy ý mà không cần lo về việc mất mát dữ liệu.

d.

Nhờ cơ chế phi tập trung, người dùng không thể tìm thấy chính xác dữ liệu cần lưu trữ tại bất kỳ máy chủ nào.

Question 23

Not yet answered
Marked out of 1.00

Question text

Dựa trên nội dung bài 3, phát biểu nào sau đây về Seed phrase là đúng?

Question 23 Answer
a.

Địa chỉ này công khai, dùng để nhận tiền/tài sản số.

b.

Chuỗi từ ngẫu nhiên do ví sinh ra (theo chuẩn BIP39)

c.

Được tạo ra từ Private key thông qua hàm băm (Keccak-256) và rút gọn thành chuỗi 42 ký tự bắt đầu bằng 0x.

d.

Gắn liền  với một hoặc nhiều Private key (ẩn).

Question 24

Not yet answered
Marked out of 1.00

Question text

Dựa trên nội dung bài 01, Satoshi Nakamoto công bố bài báo về Bitcoin vào năm nào?

Question 24 Answer
a.

2008

b.

2007

c.

2010

d.

2009

Question 25

Not yet answered
Marked out of 1.00

Question text

Trong các lệnh sau, lệnh nào cho phép kiểm tra số dư trong ví với đơn vị là WEI?

Question 25 Answer
a.

balance_wei = w3.eth.get_balance(address)

b.

balance_wei = w3.eth.get_balance(address,"ether")

c.

balance_wei = w3.eth.get_balance("wei")

d.

balance_wei = w3.eth.get_balance(address,"gas")

Question 26

Not yet answered
Marked out of 1.00

Question text

Dựa trên nội dung bài 1, phát biểu nào sau đây về tính phi tập trung là đúng?

Question 26 Answer
a.

Dữ liệu được phân phối rộng rãi trên hàng triệu máy tính kết nối với mạng blockchain trên toàn cầu.

b.

Dữ liệu được phân phối tại một số máy chủ cố định và không thể thay đổi trong suốt quá trình vận hành.

c.

Dữ liệu được phân phối tại một số máy chủ cố định và có thể thay đổi tùy theo quy định của tổ chức sở hữu máy chủ.

d.

Tất cả phát biểu đều đúng.

Question 27

Not yet answered
Marked out of 1.00

Question text

Trong quá trình xây dựng hợp đồng thông minh, từ khóa nào sau đây được dùng để đánh dấu hàm khai báo là hàm dùng để hiển thị dữ liệu?

Question 27 Answer
a.
payable 
b.
selfdestruct
c.
view 
d.
onlyOwner

Question 28

Not yet answered
Marked out of 1.00

Question text

Trong các lệnh sau, lệnh nào được dùng để gửi một giao dịch đã ký?

Question 28 Answer
a.

w3.eth.get_balance(address)

b.

w3.is_connected() 

c.

w3.eth.contract(address, abi) 

d.

w3.eth.send_raw_transaction(tx)

Question 29

Not yet answered
Marked out of 1.00

Question text

Trong các lệnh sau, lệnh nào được dùng để lấy số dư ví?

Question 29 Answer
a.

w3.is_connected() 

b.

w3.eth.send_raw_transaction(tx)

c.

w3.eth.contract(address, abi) 

d.

w3.eth.get_balance(address)

Question 30

Not yet answered
Marked out of 1.00

Question text

Dựa trên nội dung bài 03, DAOs (Decentralized Autonomous Organizations) là gì?

Question 30 Answer
a.

DAOs là các tổ chức phi chính phủ có nhiệm vụ hỗ trợ khởi nghiệp và xây dựng những dự án cộng đồng.

b.

DAOs là các tổ chức hoạt động độc lập trên nền tảng blockchain, cho phép người dùng tham gia vào quản lý mà không cần lãnh đạo
truyền thống.

c.

Tất cả các phát biểu trên đều đúng

d.

DAOs là các tổ chức làm việc cho chính phủ với nhiệm vụ hỗ trợ công nghệ cho doanh nghiệp.

Question 31

Not yet answered
Marked out of 1.00

Question text

Dựa trên nội dung bài 1, những phát biểu nào sau đây về Blockchain là sai?

Question 31 Answer
a.

Blockchain cho phép ghi lại các giao dịch vào sổ cái kỹ thuật số phân tán trên mạng, khiến DL không thể bị làm giả.

b.

Blockchain là CSDL phân tán ghi lại toàn bộ các giao dịch kỹ thuật số, được chia sẻ giữa các bên tham gia và xác thực bởi đa số người trong hệ thống.

c.

Tất cả các phát biểu đều sai.

d.

Blockchain là một CTDL gồm các khối thông tin được liên kết với nhau, trong đó các khối mới không thể bị xóa hoặc thay đổi.

Question 32

Not yet answered
Marked out of 1.00

Question text

Trong quá trình xây dựng hợp đồng thông minh, lệnh nào sau đây được dùng để khai báo vùng nhớ lưu trữ trên blockchain để lưu tên đăng nhập và mật khẩu của người dùng? 

Question 32 Answer
a.
mapping(string =>string) public user;
b.
event SaveUser(address user, uint256 username, uint256 pass);
c.
mapping(address =>mapping(uint256=>uint256)) public user;
d.
address public user;

Question 33

Not yet answered
Marked out of 1.00

Question text

Trong nội dung bài 3, đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của riêng Web3.0 so với Web2.0 và Web1.0?

Question 33 Answer
a.

Web phi tập trung

b.

Tất cả đáp án trên đều đúng.

c.

Web tĩnh (chỉ đọc)

d.

Web tương tác (đọc-ghi) 

Question 34

Not yet answered
Marked out of 1.00

Question text

Dựa trên nội dung bài 3, phát biểu nào sau đây về Public Key là đúng?

Question 34 Answer
a.

Tất cả phát biểu trên đều đúng

b.

Không thể dùng Public key để suy ngược ra Private key.

c.

Được sinh ra từ Private key bằng thuật toán mật mã học.

d.

Dùng để xác minh chữ ký số trong giao dịch.

Question 35

Not yet answered
Marked out of 1.00

Question text

Trong nội dung bài 3, đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của Web3.0?

Question 35 Answer
a.

Web phi tập trung

b.

Web tĩnh (chỉ đọc)

c.

Web tương tác (đọc-ghi) 

d.

Tất cả đáp án trên đều đúng.

Question 36

Not yet answered
Marked out of 1.00

Question text

Trong các công nghệ sau, công nghệ nào liên quan đến Web 3.0?

Question 36 Answer
a.

Công nghệ Blockchain

b.

Cả 2 ý trên đều sai

c.

Smart Contracts

d.

Cả hai ý trên đều đúng

Question 37

Not yet answered
Marked out of 1.00

Question text

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng khi nói về lợi ích của blockchain?

Question 37 Answer
a.

Người dùng có thể dễ dàng kiểm soát tài sản cá nhân thông qua việc sử dụng blockchain, đảm bảo quyền sở hữu rõ ràng.

b.

Blockchain cung cấp một cấp độ bảo mật cao, giúp bảo vệ thông tin cá nhân của người dùng trong các giao dịch.

c.

Blockchain tạo ra một môi trường giao dịch minh bạch, giúp mọi người dễ dàng theo dõi và xác minh các giao dịch.

d.

Tất cả phát biểu trên đều đúng.

Question 38

Not yet answered
Marked out of 1.00

Question text

Dựa trên nội dung bài 03, các phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về lợi ích của Web03?

Question 38 Answer
a.

Người dùng có thể tạo &sử dụng các ứng dụng phi tập trung, mang lại nhiều sự lựa chọn &kiểm soát hơn trong trải nghiệm trực tuyến.

b.

Giảm thiểu kiểm duyệt bằng cách cho phép người dùng tự do truyền tải thông tin mà không bị ngăn chặn.

c.

Cung cấp người dùng quyền riêng tư tốt hơn thông qua các công nghệ mã hóa &quản lý dữ liệu cá nhân.

d.

Tất cả phát biểu trên đều đúng

Question 39

Not yet answered
Marked out of 1.00

Question text

Dựa trên nội dung bài 01, Blockchain là gì? 

Question 39 Answer
a.

Cả hai đều đúng.

b.

Blockchain là một CTDL phẳng bao gồm nhiều tập tin lưu trữ độc lập trên một máy chủ duy nhất.

c.

Blockchain là một CTDL gồm các khối thông tin được liên kết với nhau, trong đó các khối mới không thể bị xóa hoặc thay đổi.

d.

Cả hai đều sai.

Question 40

Not yet answered
Marked out of 1.00

Question text

Dựa trên nội dung bài 07, với hệ thống MedRec, Blockchain được sử dụng để làm gì?

Question 40 Answer
a.

Tất cả đều đúng.

b.

Lưu trữ toàn bộ thông tin của bệnh nhân.

c.

Lưu trữ toàn bộ dữ liệu của hệ thống

d.

Chứa thông tin xác thực quyền truy cập dữ liệu của người dùng.

Question 41

Not yet answered
Marked out of 1.00

Question text

Which sentence is in the present perfect continuous tense?

Question 41 Answer
a.

I have lived here for five years.

b.

I have been living here for five years.

c.

I lived here since 2015.

d.

I was living here five years ago.

Question 42

Not yet answered
Marked out of 1.00

Question text

Choose the best word: He made a ___ to finish the work on time.

Question 42 Answer
a.

comment

b.

commitment

c.

comb

d.

committee

Question 43

Not yet answered
Marked out of 1.00

Question text

Choose the correct preposition: She is responsible _____ the marketing team.

Question 43 Answer
a.

to

b.

for

c.

with

d.

on

Question 44

Not yet answered
Marked out of 1.00

Question text

Complete the sentence: If I _____ you, I would apologize.

Question 44 Answer
a.

am

b.

were

c.

was

d.

had been

Question 45

Not yet answered
Marked out of 1.00

Question text

Which sentence expresses a polite request?

Question 45 Answer
a.

Can you pass the salt?

b.

You must pass the salt.

c.

You might pass the salt.

d.

You will pass the salt.

Question 46

Not yet answered
Marked out of 1.00

Question text

Translate to English: "Tôi đã hoàn thành bài tập."

Question 46 Answer

Question 47

Not yet answered
Marked out of 1.00

Question text

Write a short sentence (≤ 15 words) introducing yourself in English.

Question 47 Answer

Question 48

Not yet answered
Marked out of 1.00

Question text

Explain in one sentence: What is Blockchain?

Question 48 Answer

Question 49

Not yet answered
Marked out of 1.00

Question text

Read the passage and fill in the blanks. Then type the correct word for blank (1).

Passage: Tom (1) _____ to the market early in the morning to buy (2) _____ vegetables. He wanted to make a (3) _____ for his family.

Question 49 Answer

Question 50

Not yet answered
Marked out of 1.00

Question text

Read the passage and fill in the blanks. Then type the correct word for blank (2).

Passage: Tom (1) _____ to the market early in the morning to buy (2) _____ vegetables. He wanted to make a (3) _____ for his family.

Question 50 Answer

Question 51

Not yet answered
Marked out of 1.00

Question text

Read the passage and fill in the blanks. Then type the correct word for blank (3).

Passage: Tom (1) _____ to the market early in the morning to buy (2) _____ vegetables. He wanted to make a (3) _____ for his family.

Question 51 Answer